Engineering change

Định nghĩa Engineering change là gì?

Engineering changeThay đổi kỹ thuật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Engineering change - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Thay đổi thực hiện cho một dự luật của vật liệu bằng (1) thêm hoặc xóa một mục (lắp ráp, phụ lắp ráp, thành phần, hoặc vật liệu), (2) thay thế một mục với nhau, hoặc (3) thay đổi việc sử dụng một mục .

Definition - What does Engineering change mean

1. Alteration made to a bill of materials by (1) adding or deleting an item (assembly, sub-assembly, component, or material), (2) substituting an item with another, or (3) changing the usage of an item.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *