Field service representative

Định nghĩa Field service representative là gì?

Field service representativeĐại diện lĩnh vực dịch vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Field service representative - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phần của đội ngũ dịch vụ khách hàng của một công ty, anh ta hoặc cô cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng và hoạt động như một kênh giao tiếp giữa họ và công ty.

Definition - What does Field service representative mean

Part of a firm's customer service team, he or she provides technical support to the customers and acts as a communication channel between the them and the firm.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *