Footprint

Định nghĩa Footprint là gì?

FootprintDấu chân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Footprint - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Diện tích bề mặt bị chiếm đóng bởi một mục (máy tính, tủ, máy) trên bàn làm việc hoặc sàn, được đo như sản phẩm của chiều dài và chiều rộng ngoài cùng kích thước của mặt hàng đó.

Definition - What does Footprint mean

1. Surface area occupied by an item (computer, cabinet, machine) on a desk or floor, measured as the product of outermost length and width dimensions of the item.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *