Fourth party logistics (4PL)

Định nghĩa Fourth party logistics (4PL) là gì?

Fourth party logistics (4PL)Thứ tư bên hậu cần (4PL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fourth party logistics (4PL) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp trong đó một hợp đồng công ty ra (outsources) hoạt động hậu cần của mình cho hai hoặc nhiều công ty chuyên (bên logistics thứ ba) và thuê một công ty chuyên (bên thứ tư) để phối hợp hoạt động của các bên thứ ba.

Definition - What does Fourth party logistics (4PL) mean

Arrangement in which a firm contracts out (outsources) its logistical operations to two or more specialist firms (the third party logistics) and hires another specialist firm (the fourth party) to coordinate the activities of the third parties.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *