Fox-trot economy

Định nghĩa Fox-trot economy là gì?

Fox-trot economyNền kinh tế fox-trot. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fox-trot economy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mô tả về một mô hình dự kiến ​​của hoạt động kinh tế. Giống như các bước khiêu vũ nhảy của foxtrot, giai đoạn "nhanh nhanh" con số tăng trưởng kinh tế báo cáo thường tiếp theo số "chậm chậm" và lặp đi lặp lại chu kỳ theo thời gian. miêu tả rực rỡ này được phổ biến bởi chuyên gia phân tích đầu tư Jeffery Saut.

Definition - What does Fox-trot economy mean

A description of an expected pattern of economic activity. Like the ballroom dance steps of the foxtrot, periods of reported "fast-fast" economic growth figures are usually followed by "slow-slow" numbers and the cycle repeats over time. This flamboyant depiction was popularized by investment analyst Jeffery Saut.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *