Front company

Định nghĩa Front company là gì?

Front companyCông ty trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Front company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công ty con hoặc công ty vỏ sử dụng để bảo vệ một công ty khác từ trách nhiệm pháp lý hoặc giám sát. Một công ty trước có thể được sử dụng để bảo vệ một công ty mẹ hoặc thương hiệu từ công khai tiêu cực trong trường hợp có rủi ro, và cũng có thể được sử dụng để che giấu hoạt động phi pháp.

Definition - What does Front company mean

A subsidiary or shell company used to shield another company from liability or scrutiny. A front company can be used to protect a parent corporation or brand from negative publicity in the event of a mishap, and may also be used to conceal illegal activities.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *