Định nghĩa Front end separation là gì?
Front end separation là Tách kết thúc trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Front end separation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hệ thống kiểm soát ô nhiễm, trong đó vật liệu nguy hiểm hoặc gây ô nhiễm ra khỏi một dòng chất thải được sử dụng để phục hồi tài nguyên hoặc tái chế. Xem thêm tách back-end.
Definition - What does Front end separation mean
Pollution control system in which hazardous or polluting materials removed from a waste stream are used for resource recovery or recycling. See also back-end separation.
Source: Front end separation là gì? Business Dictionary