Định nghĩa Fuel oil là gì?
Fuel oil là Dầu nhiên liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fuel oil - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sản phẩm nhà máy lọc dầu dư đốt cho việc tạo ra nhiệt, và có độ chớp cháy trên 40 ° C (104 ° F). dầu nhiên liệu sử dụng Khu dân cư được phân loại là Số 1, 2, hoặc 3, và những công nghiệp được phân loại là Số 4, 5, hoặc 6 theo trọng lực của họ cụ thể (số càng cao, càng cao sp. lực hấp dẫn). Số 5 và 6 được sử dụng chủ yếu để tạo năng lượng tàu và còn được gọi là dầu hầm.
Definition - What does Fuel oil mean
Residual refinery product burned for the generation of heat, and having a flash point above 40°C (104°F). Residential use fuel oils are classified as Number 1, 2, or 3, and industrial ones are classified as Number 4, 5, or 6 according to their specific gravity (higher the number, higher the sp. gravity). Number 5 and 6 are used mainly for powering ships and are also called bunker oils.
Source: Fuel oil là gì? Business Dictionary