Funding gap

Định nghĩa Funding gap là gì?

Funding gapKhoảng cách tài trợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Funding gap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thiếu hụt vốn cần thiết để hoạt động, dự án trong tương lai quỹ. Khoảng cách có thể đóng cửa với các công cụ nợ hoặc tham gia cổ phần. Thông thường tình trạng này xảy ra trong ngành công nghiệp dựa vào nghiên cứu và phát triển để đưa sản phẩm ra thị trường, chẳng hạn như các ngành công nghiệp dược phẩm hoặc công nghệ.

Definition - What does Funding gap mean

A shortfall in capital needed to fund future operations or projects. The gap may be closed with debt instruments or equity participation. Often this situation occurs in industries that rely on research and development to bring products to market, such as the pharmaceutical or technology industries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *