Định nghĩa Funding level là gì?
Funding level là Mức kinh phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Funding level - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số tiền cần thiết để mua một chương trình chăm sóc y tế. Hoặc là chi phí bảo hiểm cho một chương trình bảo hiểm hoặc một số tiền chi trả cho thiệt hại tuyên bố dự kiến và các chi phí khác.
Definition - What does Funding level mean
The amount of money needed to buy a medical care program. Either the premium cost for an insured program or an amount charged for anticipated claim loss and other fees.
Source: Funding level là gì? Business Dictionary