Định nghĩa Halon là gì?
Halon là Halon. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Halon - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp chất hóa học tổng hợp có chứa một hoặc hai nguyên tử carbon, brom, và halogen khác. Sử dụng chủ yếu trong các bình chữa cháy, halon là rất ổn định và không phản ứng, và 10 lần phá hoại hơn của tầng ozone hơn chlorofluorocarbons (CFCs).
Definition - What does Halon mean
Synthetic chemical compound containing one or two carbon atoms, bromine, and other halogens. Used mainly in fire extinguishers, halons are very stable and unreactive, and 10 times more destructive of ozone layer than chlorofluorocarbons (CFCs).
Source: Halon là gì? Business Dictionary