Định nghĩa Hidden reserve là gì?
Hidden reserve là Dự trữ ẩn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hidden reserve - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài nguyên không được liệt kê trên bảng cân đối, như đất đai hoặc tòa nhà có thể hiện tại một giá trị nhỏ hơn giá trị thị trường của nó. dự trữ Đôi khi ẩn là cố tình (và bất hợp pháp) tạo ra bởi đánh giá thấp tài sản hoặc bằng overvaluing các trách nhiệm pháp lý để hiển thị một thu nhập chịu thuế thấp hơn.
Definition - What does Hidden reserve mean
Resource not listed on a balance sheet, such as land or building shown at a value less than its market value. Sometimes hidden reserves are deliberately (and illegally) created by undervaluing the assets or by overvaluing the liabilities to show a lower taxable income.
Source: Hidden reserve là gì? Business Dictionary