Human resource management (HRM)

Định nghĩa Human resource management (HRM) là gì?

Human resource management (HRM)Quản lý nguồn nhân lực (HRM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Human resource management (HRM) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình tuyển dụng và phát triển nhân viên để họ trở nên có giá trị hơn cho tổ chức. Quản lý nguồn nhân lực bao gồm việc tiến hành phân tích công việc, lập kế hoạch nhu cầu nhân sự, tuyển dụng đúng người cho công việc, định hướng và đào tạo, quản lý tiền lương và tiền lương, cung cấp những lợi ích và ưu đãi, đánh giá hiệu quả, giải quyết tranh chấp, và giao tiếp với tất cả nhân viên ở mọi cấp độ. Ví dụ về các phẩm chất cốt lõi của quản lý nhân sự là kiến ​​thức sâu rộng của ngành công nghiệp, lãnh đạo và kỹ năng đàm phán hiệu quả. Trước đây gọi là quản lý nhân sự.

Definition - What does Human resource management (HRM) mean

The process of hiring and developing employees so that they become more valuable to the organization. Human Resource Management includes conducting job analyses, planning personnel needs, recruiting the right people for the job, orienting and training, managing wages and salaries, providing benefits and incentives, evaluating performance, resolving disputes, and communicating with all employees at all levels. Examples of core qualities of HR management are extensive knowledge of the industry, leadership, and effective negotiation skills. Formerly called personnel management.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *