Hybrid entity

Định nghĩa Hybrid entity là gì?

Hybrid entityThực thể lai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hybrid entity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công ty đa quốc gia đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong một thẩm quyền quốc gia đủ điều kiện cho xử lý thuế minh bạch trong một kết quả là tiết kiệm thuế đáng kể. Điều này được thực khi một công ty được tổ chức như một sự hợp tác trong một phạm vi quyền hạn và như là một công ty trong một.

Definition - What does Hybrid entity mean

A multinational company subject to corporate income tax in one national jurisdiction that qualifies for tax transparent treatment in another resulting in significant tax savings. This is accomplished when a company is organized as a partnership in one jurisdiction and as a corporation in another.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *