Intent

Định nghĩa Intent là gì?

IntentÝ định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intent - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xác định và nhà nước có chủ đích tâm kèm theo một hành động. Trong khi động cơ (xui khiến, lý do, hoặc mong muốn cố ý) thường không phải là một yếu tố quyết định trong việc xác định tội lỗi, một ý định rằng thiết kế hoặc thao túng phương tiện để đạt được một kết thúc không hợp pháp trưc mt luôn. Ý định nghĩa tất yếu của một hệ quả, một kết quả tự nhiên hoặc có thể xảy ra không được coi ý định trong pháp luật. Thường được sử dụng thay thế cho nhau với 'ý định.' Xem thêm mens rea.

Definition - What does Intent mean

Determined and purposeful state of mind accompanying an act. While motive (inducement, reason, or willful desire) is usually not a deciding factor in determination of guilt, an intent that designs or manipulates means to achieve a foreseen unlawful end always is. Intent implies inevitability of a consequence, a natural or probable consequence is not considered intent in law. Often used interchangeably with 'intention.' See also mens rea.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *