Internal communication

Định nghĩa Internal communication là gì?

Internal communicationSự giao tiếp nội bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Internal communication - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc chia sẻ thông tin trong một tổ chức nhằm mục đích kinh doanh. Ví dụ, thông tin nội bộ trong công ty có thể xảy ra qua lời nói, điện thoại, radio, mail, nhắn tin, fax, camera quan sát, thư điện tử, kết nối Internet và mạng máy tính.

Definition - What does Internal communication mean

The sharing of information within an organization for business purposes. For example, internal communication within a company can take place via speech, telephone, radio, mail, paging, fax, closed circuit television, electronic mail, Internet connections and computer networks.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *