Inventory adjustments

Định nghĩa Inventory adjustments là gì?

Inventory adjustmentsĐiều chỉnh hàng tồn kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory adjustments - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Correction của hàng tồn kho hoặc kho hồ sơ để đưa chúng vào thỏa thuận với những phát hiện của hàng tồn kho thực tế (vật lý).

Definition - What does Inventory adjustments mean

Correction of inventory or stock records to bring them into agreement with the findings of the actual (physical) inventory.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *