Ion exchange

Định nghĩa Ion exchange là gì?

Ion exchangeTrao đổi ion. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ion exchange - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình trong đó các ion của một chất được thay thế bởi các ion tích điện tương tự của một chất khác. Trong làm mềm nước, ví dụ, các ion canxi và magiê cứng gây được thay thế bằng phi độ cứng gây ra các ion hydro và natri bằng cách truyền nước cứng trên một nhựa trao đổi ion.

Definition - What does Ion exchange mean

Process in which ions of one substance are replaced by similarly charged ions of another substance. In water softening, for example, the hardness causing calcium and magnesium ions are replaced by non-hardness causing hydrogen and sodium ions by passing the hard water over an ion-exchange resin.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *