Ionization

Định nghĩa Ionization là gì?

IonizationIon hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ionization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình trong đó một nguyên tử hay phân tử có được một điện tích dương (bởi các electron mất) hoặc điện tích âm (bằng cách thu nhận electron).

Definition - What does Ionization mean

Process in which an atom or molecule acquires a positive charge (by losing electrons) or negative charge (by gaining electrons).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *