Japanese housewives

Định nghĩa Japanese housewives là gì?

Japanese housewivesCác bà nội trợ Nhật Bản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Japanese housewives - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuật ngữ này dùng để mô tả số lượng lớn các bà nội trợ Nhật Bản đã tham gia vào kinh doanh tiền tệ trong thế kỷ 21 đầu. Điều này đã được thực hiện để tăng cường lợi nhuận danh mục đầu tư thấp của họ, mà các quan chức ngân hàng tin rằng giúp ổn định thị trường. Còn được gọi là bà Wantanabes.

Definition - What does Japanese housewives mean

The term used to describe the large number of Japanese housewives who were involved in currency trading in the early 21st century. This was done to strengthen their low portfolio returns, which bank officials believe helped stabilize the market. Also called Mrs. Wantanabes.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *