Knowledge worker

Định nghĩa Knowledge worker là gì?

Knowledge workerNhân viên tri thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Knowledge worker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người lao động như các nhà phân tích dữ liệu, các nhà phát triển sản phẩm, các nhà quy hoạch, lập trình viên, các nhà nghiên cứu và những người đang tham gia chủ yếu trong thu thập, phân tích, và thao tác thông tin đối lập với sản xuất hàng hoá, dịch vụ. Phổ biến bởi công tác quản lý Mỹ guru Peter Drucker (sinh năm 1909, ở Áo).

Definition - What does Knowledge worker mean

Employees such as data analysts, product developers, planners, programmers, and researchers who are engaged primarily in acquisition, analysis, and manipulation of information as opposed to in production of goods or services. Popularized by the US management guru Peter Drucker (born 1909, in Austria).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *