Layered trust

Định nghĩa Layered trust là gì?

Layered trustTin tưởng lớp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Layered trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trình tự của hai hay nhiều tin tưởng trong đó sự tin tưởng thứ hai là người thụ hưởng của sự tin tưởng đầu tiên và thứ ba là người thụ hưởng thứ hai, và vân vân.

Definition - What does Layered trust mean

Sequence of two or more trusts in which the second trust is the beneficiary of the first trust and the third is the beneficiary of the second, and so on.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *