Layman

Định nghĩa Layman là gì?

LaymanNgười không có đạo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Layman - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cá nhân không phải là một chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể hay không là thành viên của một nghề có liên quan, chẳng hạn như các giáo sĩ chẳng hạn. Hầu hết các doanh nghiệp lớn thích thuê các chuyên gia thành lập để điền vào vai trò quan trọng trong tổ chức của họ, mặc dù một số vẫn sẽ đào tạo một giáo dân hứa hẹn sẽ cung cấp cho họ các kỹ năng cần thiết để thực hiện một công việc quan trọng.

Definition - What does Layman mean

An individual who is not an expert in a particular field or is not a member of a relevant profession, such as the clergy for example. Most larger businesses prefer to hire established professionals to fill major roles within their organization, although some will still train a promising layman to give them the skills they need to perform an important job.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *