Leading economic indicators (LEI)

Định nghĩa Leading economic indicators (LEI) là gì?

Leading economic indicators (LEI)Chỉ số kinh tế hàng đầu (LEI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Leading economic indicators (LEI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chỉ số tổng hợp 10 chỉ tiêu kinh tế cơ bản sử dụng riêng lẻ hoặc cùng nhau để dự đoán một sự thay đổi trong chu kỳ kinh tế. Báo cáo này được phát hành bởi Conference Board trên hoặc xung quanh ngày 20 của mỗi tháng. Các chỉ số của chỉ số hàng đầu hiện có sẵn trên trang web thông tin tài chính khác nhau và ở. Còn được gọi là Composite Index của chỉ số hàng đầu.

Definition - What does Leading economic indicators (LEI) mean

A composite index of 10 underlying economic indicators used individually or together to predict a change in the economic cycle. The report is released by the Conference Board on or around the 20th of each month. The index of leading indicators is available on various financial information Web sites and at . Also known as the Composite Index of Leading Indicators.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *