Leading indicators

Định nghĩa Leading indicators là gì?

Leading indicatorsChỉ số hàng đầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Leading indicators - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yếu tố đo lường được của hoạt động kinh tế mà thay đổi trước (trước) chu kỳ kinh tế cơ bản bắt đầu đi theo một hướng hay xu hướng cụ thể. Từ những thống kê trước (bằng một đến 12 tháng) thay đổi khác trong hoạt động kinh tế, chúng được sử dụng để dự báo mô hình sắp tới của nền kinh tế nói chung. indictors hàng đầu chính bao gồm đơn đặt hàng cho hàng hóa lâu bền, đơn đặt hàng cho nhà máy và thiết bị, nhà xây mới, sự thay đổi trong giá nguyên liệu, lợi nhuận doanh nghiệp và giá cổ phiếu, thành lập doanh nghiệp và thất bại, và cung tiền (M2).

Definition - What does Leading indicators mean

Measurable factors of economic performance that change before (ahead of) the underlying economic cycle starts to follow a particular direction or trend. Since these statistics precede (by one to 12 months) other changes in economic activity, they are used to forecast the forthcoming pattern of the overall economy. Major leading indictors include orders for durable goods, orders for plant and equipment, new housing starts, change in raw material prices, corporate profits and share prices, business formation and failures, and money supply (M2).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *