Lease schedule

Định nghĩa Lease schedule là gì?

Lease scheduleLịch trình cho thuê. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lease schedule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tập tin đính kèm chính hoặc phụ lục để thuê thầy rằng danh sách và mô tả các mục cho thuê, thanh toán cho thuê, và các điều khoản khác áp dụng đối với hợp đồng thuê. Một lịch trình cho thuê mới được thực hiện bất cứ khi nào một mục được bổ sung vào hợp đồng thuê chủ. Các điều khoản và điều kiện thuê hoặc có thể được cố định theo hợp đồng thuê thuyền trưởng hoặc có thể bị đàm phán riêng lẻ cho mỗi lịch trình.

Definition - What does Lease schedule mean

Formal attachment or annex to a master lease that lists and describes the leased item, lease payments, and other terms applicable to the lease. A new lease schedule is executed whenever an item is added to the master lease. The lease terms and conditions either may be fixed as per the master lease or may be subject to individual negotiations for every schedule.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *