Leave behind

Định nghĩa Leave behind là gì?

Leave behindBỏ lại đằng sau. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Leave behind - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quà tặng để lại bởi một nhân viên bán hàng với khách hàng như một lời nhắc nhở của công ty và / hoặc tốt hoặc dịch vụ đang được bán.

Definition - What does Leave behind mean

Gift left by a salesperson with a customer as a reminder of the firm and/or good or service being sold.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *