Life cycle costing

Định nghĩa Life cycle costing là gì?

Life cycle costingCuộc sống chu trình dự toán kinh phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Life cycle costing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mua sắm và sản xuất chi phí kỹ thuật mà xem xét tất cả các chi phí vòng đời. Trong mua sắm, nó nhằm mục đích xác định chi phí thấp nhất của quyền sở hữu của tài sản cố định (giá mua, lắp đặt, vận hành, bảo trì và nâng cấp, xử lý, và các chi phí khác) trong đời sống kinh tế của tài sản. Trong sản xuất (như là một phần không thể thiếu của terotechnology), nó nhằm mục đích ước lượng không chỉ là chi phí sản xuất mà còn bao nhiêu doanh thu một sản phẩm sẽ tạo ra và những gì các chi phí sẽ được phát sinh ở từng giai đoạn của chuỗi giá trị trong thời gian vòng đời dự kiến ​​của sản phẩm.

Definition - What does Life cycle costing mean

Procurement and production costing technique that considers all life cycle costs. In procurement, it aims to determine the lowest cost of ownership of a fixed asset (purchase price, installation, operation, maintenance and upgrading, disposal, and other costs) during the asset's economic life. In manufacturing (as an integral part of terotechnology), it aims to estimate not only the production costs but also how much revenue a product will generate and what expenses will be incurred at each stage of the value chain during the product's estimated life cycle duration.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *