Loan participation

Định nghĩa Loan participation là gì?

Loan participationTham gia vay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Loan participation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phối hợp giữa các tổ chức cho vay để chia sẻ trong một khoản vay (hoặc một gói cho vay) quá lớn để xử lý đối với bất kỳ một trong số họ. khoản vay này (gọi là cho vay tham gia hoặc các khoản vay hợp vốn) đôi khi liên quan đến hơn một trăm ngân hàng nằm rải rác trên khắp thế giới. Còn được gọi là vay hợp vốn hoặc tài trợ tham gia.

Definition - What does Loan participation mean

Collaboration among lenders to share in a loan (or a package of loans) too big to handle for any one of them. Such loans (called participation loans or syndicated loans) sometimes involve more than a hundred banks scattered around the globe. Also called loan syndication or participation financing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *