Định nghĩa Lost decade là gì?
Lost decade là Thập kỷ bị mất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lost decade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thời gian khoảng giữa những năm 1990 và những năm 2000 khi tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản đến tổng ngưng và bất động sản Nhật Bản và thị trường chứng khoán sụp đổ. Đây là một cuộc khủng hoảng nợ ngay lập tức, các khoản vay defaulted đầy dẫy, các ngân hàng đã được giải cứu của chính phủ, và các giá trị đất sụt giảm.
Definition - What does Lost decade mean
The period roughly between the early 1990s and 2000s when Japan's economic expansion came to a total halt and the Japanese real estate and stock market crashed. There was an immediate debt crisis, defaulted loans abounded, banks had to be bailed out by the government, and land values slumped.
Source: Lost decade là gì? Business Dictionary