Lumber

Định nghĩa Lumber là gì?

LumberGỗ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lumber - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gỗ đó là được sử dụng cho việc xây dựng, xây dựng, giấy, hoặc các mục đích tương tự khác. Gỗ xẻ có thể tham khảo gỗ tại bất kỳ điểm nào của quá trình sản xuất, bao gồm cả trước khi nó được xử lý, và sau khi nó đã được hình thành vào các bản ghi hoặc bảng. Còn được gọi là gỗ.

Definition - What does Lumber mean

Wood that is to be used for building, construction, paper, or other similar purposes. Lumber can refer to the wood at any point of the manufacturing process, including before it is processed, and after it has been formed into logs or boards. Also called timber.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *