Maritime lien

Định nghĩa Maritime lien là gì?

Maritime lienCầm giữ hàng hải. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Maritime lien - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yêu cầu bồi thường mà cụ thể liên kết với một con tàu và / hoặc hàng hóa của mình để thanh toán một khoản nợ hàng hải liên quan đến một chuyến du hành, chẳng hạn như tiền lương hoặc thiệt hại phát sinh từ việc va chạm các ngư phủ. Quyền cầm giữ hàng hải là không phụ thuộc vào sở hữu của tàu và gắn vào tàu cho dù đó là ở vùng biển mở hoặc trong một cổng.

Definition - What does Maritime lien mean

Claim that specifically binds a ship and/or its cargo for payment of a maritime liability associated with a voyage, such as seamen's wages or damages arising out of collision. A maritime lien is independent of the ship's possession and attaches to the vessel whether it is at open waters or in a port.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *