Mark to market

Định nghĩa Mark to market là gì?

Mark to marketĐánh dấu để thị trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mark to market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Kế toán: Thủ tục mà tài sản 'đánh dấu' hoặc ghi vào sổ kế toán tại mua thực tế (mua lại) giá hoặc giá trị sổ sách.

Definition - What does Mark to market mean

1. Accounting: Procedure by which assets are 'marked' or recorded in the account books at their actual purchase (acquisition) price or book value.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *