Markov analysis

Định nghĩa Markov analysis là gì?

Markov analysisPhân tích Markov. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Markov analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật thống kê được sử dụng trong dự báo các hành vi tương lai của một biến hay hệ thống mà hiện trạng hoặc hành vi không phụ thuộc vào trạng thái hoặc hành vi của nó bất cứ lúc nào trong quá khứ hay nói cách khác, nó là ngẫu nhiên. Ví dụ, trong lật một đồng xu, xác suất của một lật tới ngửa là như nhau bất kể kết quả trước đây là người đứng đầu hoặc đuôi. Trong kế toán, phân tích Markov được sử dụng trong việc ước tính nợ xấu khó đòi hoặc các tài khoản phải thu. Trong tiếp thị, nó được sử dụng trong mô hình trong tương lai trung thành thương hiệu của người tiêu dùng dựa trên tỷ lệ hiện tại của họ mua hàng và mua lại. Trong quản lý chất lượng, phân tích Markov áp dụng đối với các vấn đề chung-nguyên nhân và các sự kiện phụ thuộc dãy khác, và có thể xử lý sự xuống cấp của hệ thống. Được đặt theo tên nhà phát minh của mình, nhà toán học người Nga và một người tiên phong lý thuyết xác suất, Andrei Andreevich Markov (1856-1922).

Definition - What does Markov analysis mean

Statistical technique used in forecasting the future behavior of a variable or system whose current state or behavior does not depend on its state or behavior at any time in the past in other words, it is random. For example, in the flipping of a coin, the probability of a flip coming up heads is the same regardless of whether the previous result was heads or tails. In accounting, Markov analysis is used in estimating bad debt or uncollectible accounts receivable. In marketing, it is used in modeling future brand loyalty of consumers based on their current rate of purchases and repurchases. In quality control, Markov analysis is applicable to common-cause problems and other sequence dependent events, and can handle system degradation. Named after its inventor, the Russian mathematician and a probability theory pioneer, Andrei Andreevich Markov (1856-1922).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *