Markov process

Định nghĩa Markov process là gì?

Markov processQuá trình Markov. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Markov process - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình mà trong tương lai hành vi không thể dự đoán chính xác từ hành vi trước đây của nó (trừ hành vi hiện tại hay hiện tại) và trong đó bao gồm cơ hội ngẫu nhiên hoặc xác suất. Hành vi của một doanh nghiệp hay nền kinh tế, dòng chảy giao thông, tiến bộ về một dịch bệnh, tất cả những ví dụ về quá trình Markov. Được đặt theo tên người phát minh ra phân tích Markov, Nga toán học Andrei Andreevich Markov (1856-1922). Còn được gọi là quá trình ngẫu nhiên. Xem thêm chuyển động Brown và lý thuyết bước đi ngẫu nhiên.

Definition - What does Markov process mean

Process whose future behavior cannot be accurately predicted from its past behavior (except the current or present behavior) and which involves random chance or probability. Behavior of a business or economy, flow of traffic, progress of an epidemic, all are examples of Markov processes. Named after the inventor of Markov analysis, the Russian mathematician Andrei Andreevich Markov (1856-1922). Also called stochastic process. See also Brownian motion and random walk theory.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *