Measure

Định nghĩa Measure là gì?

MeasureĐo lường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Measure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số hoặc số lượng ghi lại một giá trị trực tiếp quan sát được hoặc hiệu suất. Tất cả các biện pháp có một đơn vị trực thuộc với họ: inch, cm, đô la, lít, vv Ngược lại, một chỉ là một biện pháp gián tiếp hoặc một yếu tố dự báo (chẳng hạn như một chỉ số hàng đầu) về hiệu suất.

Definition - What does Measure mean

A number or quantity that records a directly observable value or performance. All measures have a unit attached to them: inch, centimeter, dollar, liter, etc. In contrast, an indicator is an indirect measure or a predictor (such as a leading Indicator) of performance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *