Measured day work (MDW)

Định nghĩa Measured day work (MDW) là gì?

Measured day work (MDW)Đo ngày làm việc (MDW). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Measured day work (MDW) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiêu chuẩn sản xuất hoặc hạn ngạch thiết lập như một thay thế cho thanh toán ưu đãi hoặc là trả cho một kết quả đề án. Người lao động nhận được, tỷ lệ đảm bảo thường xuyên của lương để đổi lấy số lượng và chất lượng, dựa trên đo lường công việc và khả năng của thiết bị. Sản lượng giảm xuống dưới tiêu chuẩn cần được thanh toán theo tỷ lệ, sản lượng vượt quá tiêu chuẩn được khen thưởng với một tiền thưởng.

Definition - What does Measured day work (MDW) mean

Production standard or quota instituted as an alternative to incentive payment or pay-for-results schemes. Workers receive a regular, guaranteed rate of pay in return for quantity and quality, based on work measurement and capabilities of the equipment. Output falling below the required standards is paid pro rata, output exceeding the standards is rewarded with a bonus.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *