Narrow moat

Định nghĩa Narrow moat là gì?

Narrow moatHào hẹp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Narrow moat - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong trường hợp một công ty có thể có một lợi thế cạnh tranh nhỏ hơn một công ty cạnh tranh hoặc các công ty hoạt động trong các ngành công nghiệp tương tự hoặc tương đương. Mặc dù được coi là một lợi thế, một con hào hẹp chỉ cung cấp một số lượng hạn chế lợi ích kinh tế mà có thể chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn.

Definition - What does Narrow moat mean

Where one company may have a small competitive advantage over another competing firm or firms that operate in the same or similar industries. Although considered an advantage, a narrow moat provides only a limited amount of economic benefit that may only last for a short time frame.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *