Non-trade receivable

Định nghĩa Non-trade receivable là gì?

Non-trade receivableThu nhập phi mậu dịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Non-trade receivable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoản đầu tư đó phải được chuyển đổi sang tiền mặt trong vòng một năm sau khi đầu tư đã bắt đầu.

Definition - What does Non-trade receivable mean

An investment that should be converted to cash in a year after the investment had started.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *