Numbered account

Định nghĩa Numbered account là gì?

Numbered accountTài khoản đánh số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Numbered account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống ngân hàng, trong đó một chủ tài khoản được xác định với một số thay vì tên cho giữ bí mật. Mặc dù tất cả các ngân hàng gán một số cho mỗi tài khoản, các ngân hàng Thụy Sĩ (cho đến thời gian gần đây) đã gần như một mình trong việc thực hiện thực tế này để khắc nghiệt.

Definition - What does Numbered account mean

Banking system in which an account holder is identified with a number instead of a name for secrecy. Although all banks assign a number to each account, the Swiss banks (until recently) were almost alone in carrying this practice to extreme.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *