Numerical rating

Định nghĩa Numerical rating là gì?

Numerical ratingĐánh giá hệ số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Numerical rating - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cách thiết lập tỷ lệ mà sẽ được tính cho một tiêu chuẩn bảo hiểm. Nguy cơ tiêu chuẩn là 100. Gây thương tích hoặc khiếm khác đang từng được đưa ra một giá trị để được thêm vào 100. Tổng kết quả chỉ ra đó bảng sẽ được dùng để xác định tỷ lệ chính sách.

Definition - What does Numerical rating mean

A way of establishing the rate that will be charged for a substandard insured. The standard risk is a 100. Injuries or other impairments are each given a value to be added to 100. The resulting total indicates which table will be used to determine the policy rate.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *