Nutrient pollution

Định nghĩa Nutrient pollution là gì?

Nutrient pollutionÔ nhiễm dinh dưỡng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nutrient pollution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ô nhiễm nguồn nước bởi các chất dinh dưỡng thực vật (như phốt phát từ chất tẩy rửa, phân bón, và các sản phẩm chế tạo khác) mà kết quả trong sự phát triển tảo quá mức, gây thiệt hại cho các hình thức khác của đời sống thủy sinh từ thiếu ôxy.

Definition - What does Nutrient pollution mean

Contamination of water resources by plant nutrients (such as phosphates from detergents, fertilizers, and other manufactured products) that results in excessive algae growth, to the detriment of other forms of aquatic life from oxygen depletion.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *