Occupier

Định nghĩa Occupier là gì?

OccupierNgười mướn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Occupier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Chức vụ: Người thực hiện nhiệm vụ của một vị trí, và được hưởng những lợi ích và tiền lương mà đi với nó. Nếu một khách thuê hiện tại không phải là cư ngụ nội dung (hoặc chủ sở hữu) của vị trí, anh ta hoặc cô là 'hành động' ở vị trí đó.

Definition - What does Occupier mean

1. Position: Person performing the duties of a position, and enjoying the benefits and salary that go with it. If a current occupier is not the substantive occupier (or owner) of the position, he or she is 'acting' in that position.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *