Oil

Định nghĩa Oil là gì?

OilDầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Oil - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hydrocacbon chất lỏng đó là nhờn khi sờ vào và được hình thành bởi tài nguyên thiên nhiên hay sự phân hủy của chất béo. Dầu xuất hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như dầu thô và dầu thực vật, mà phục vụ mục đích rất khác nhau. Sản phẩm bao gồm dầu không tan khi cho vào nước, nhưng sẽ hòa tan trong các chất hữu cơ như những thu được từ các sinh vật sống.

Definition - What does Oil mean

A hydrocarbon liquid substance that is greasy to the touch and is formed by natural resources or the breakdown of fats. Oil comes in many forms as diverse as crude oil and vegetable oil, which serve very different purposes. Products consisting of oil are insoluble when added to water, but will dissolve in organic substances such as those acquired from living organisms.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *