Operating cost

Định nghĩa Operating cost là gì?

Operating costChi phí hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operating cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chi phí trên một đơn vị sản phẩm hoặc dịch vụ, hoặc các chi phí hàng năm phát sinh trên một quá trình liên tục. chi phí vận hành không bao gồm chi tiêu vốn hoặc chi phí phát sinh trong việc thiết kế và thực hiện các giai đoạn của một quá trình mới.

Definition - What does Operating cost mean

Cost per unit of a product or service, or the annual cost incurred on a continuous process. Operating costs do not include capital outlays or the costs incurred in design and implementation phases of a new process.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *