Operational budget

Định nghĩa Operational budget là gì?

Operational budgetNgân sách hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operational budget - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kế hoạch cho các khoản chi cần thiết để duy trì sự hoạt động của một doanh nghiệp liên doanh hoặc tổ chức công cộng. Ví dụ, một ngân sách hoạt động điển hình có thể bao gồm việc dự đoán chi phí nguyên liệu và lao động cần thiết để chạy các doanh nghiệp và sản xuất sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ.

Definition - What does Operational budget mean

A plan for expenditures required to maintain the functioning of a business venture or public organization. For example, a typical operational budget might include anticipated material and labor costs needed to run the business and to manufacture products or provide services.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *