Operational control

Định nghĩa Operational control là gì?

Operational controlKiểm soát hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Operational control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ quan đối với hoạt động kinh doanh bình thường ở mức độ hoạt động, như trái ngược với các cấp độ chiến lược hay chiến thuật. kiểm soát hoạt động bao gồm kiểm soát cách bình thường các quá trình kinh doanh được thực hiện, nhưng không bao gồm kiểm soát đối với các mục tiêu kinh doanh chiến lược hoặc ưu tiên kinh doanh cao cấp.

Definition - What does Operational control mean

Authority over normal business operations at the operational level, as opposed to the strategic or tactical levels. Operational control includes control over how normal business processes are executed, but does not include control over the strategic business targets or high-level business priorities.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *