Outlay

Định nghĩa Outlay là gì?

OutlayBỏ ra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Outlay - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Kế toán: Tổng chi phí hoặc chi tiêu cần thiết hoặc phát sinh trong việc đạt được một tài sản, đạt một mục tiêu, hoặc thực hiện một quyết định. Như vậy, kinh phí trên một máy sẽ bao gồm giá mua lại hãng và các loại thuế, phí giao hàng, lắp đặt và thiết lập chi phí.

Definition - What does Outlay mean

1. Accounting: Total cost or expenditure required or incurred in acquiring an asset, achieving an objective, or executing a decision. Thus, outlay on a machine would include its purchase price and taxes, delivery charges, and installation and set up costs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *