Paid family leave (PFL)

Định nghĩa Paid family leave (PFL) là gì?

Paid family leave (PFL)Trả nghỉ gia đình (PFL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Paid family leave (PFL) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian nghỉ việc có trả lương để chăm sóc cho một thành viên khác trong gia đình, sinh con và chăm sóc một em bé mới, hoặc phục hồi từ một căn bệnh. Thanh toán có thể đến dưới hình thức tiền lương, hợp đồng bảo hiểm hoặc các chương trình của chính phủ. California là tiểu bang đầu tiên ở Mỹ ban hành một chương trình Gia đình nghỉ có lương tài trợ thông qua sự đóng góp của người lao động; tiểu bang Washington sau đó với một kế hoạch PFL và cũng New Jersey. Còn được gọi là gia đình người khuyết tật đi, Paid Để lại Parental, Bảo hiểm rời khỏi gia đình.

Definition - What does Paid family leave (PFL) mean

Time off from work with pay to care for another family member, give birth and take care of a new baby, or recover from an illness. Payment may come in the form of salary, insurance policies or government programs. California is the first state in the US to enact a Paid Family Leave program funded through contributions of workers; the state of Washington followed with a PFL plan and also New Jersey. Also called Family Disability Leave, Paid Parental Leave, Family Leave Insurance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *