Percentile

Định nghĩa Percentile là gì?

PercentilePercentile. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Percentile - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số (giá trị) mà đại diện cho một vị trí tỷ lệ phần trăm trong một danh sách (range) của dữ liệu. Ví dụ, nếu hiệu suất của một tổ chức là 43 phần trăm, sau đó nó thực hiện tốt hơn so với 43 phần trăm của tất cả các đơn vị trong nhóm của mình. Xem thêm tứ phân vị.

Definition - What does Percentile mean

Number (value) that represents a percentage position in a list (range) of data. For example, if the performance of an entity is at 43rd percentile, then it performs better than 43 percent of all entities within its group. See also quartile.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *